Thích hợp sử dụng cho các địa điểm sạch sẽ và thân thiện với môi trường như nhà máy thực phẩm và đồ uống, các nhà máy giết mổ chế biến thịt, nhà máy dược phẩm và hóa chất, điện tử, mạ điện, kho lưu trữ, thuốc lá, trường học, văn phòng bệnh viện…
Công đoạn thi công |
Sản phẩm phối hợp đồng bộ
|
Lượng sử dụng (lớp nền tiêu chuẩn) KG/M2 |
Phương pháp thi công |
Vật liệu phụ gia |
Thi công lớp bề mặt nền |
Mặt nền đánh bóng, trám trét các khiếm khuyết, vệ sinh sạch, để khô |
/ |
Đánh bóng , trám trét, vệ sinh… |
Đá mài |
Thi công lớp sơn lót |
Sơn lớp lót epoxy gốc nước WEP1001 |
0.15 |
Lăn sơn lớp sơn lót |
/ |
Thi công lớp vữa |
Sơn lớp trung gian epoxy gốc nước WEP2001 |
0.4 |
Điều chế nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy lớn nhất bằng 1,5 lần cát thạch anh thi công đến độ dày như yêu cầu |
Cát thạch anh mắt 40-140 |
Thi công lớp matit |
Sơn lớp trung gian epoxy gốc nước WEP2001 |
0.15 |
Dùng nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy điều chế bằng 0,5-0,8 lần bột thạch anh , trám trét bằng phẳng |
Bột thạch anh mắt 325 |
Thi công lớp sơn bề mặt |
Sơn lớp bề mặt polyurethane gốc nước các màu sắc WPS3001 |
0.25 |
Sơn lăn lớp bề mặt |
/ |
Chỉ tiêu kỹ thuật
Trạng thái trong bình chứa |
Sau khi trộn đều không vón cục |
|
Thời gian khô 25°C |
Khô bề mặt(giờ) |
≤2 |
Khô hoàn toàn (giờ) |
≤24 |
|
Độ cứng bút chì (cào xước) |
≥H |
|
Tính chống mài mòn (750g/500r )/g |
≤0.06 |
|
Tính chống nước (96d) |
96 ngày không có bất thường |
|
Tính chống kiềm (bão hòa dung dịch Ca(OH)2 ) |
48 giờ không có bất thường |
0964 666 298