Sàn cốt liệu chống mài mòn Carborunđum (phi kim loại) bao gồm các cốt liệu khoáng phi kim loại được lựa chọn tinh xảo với tỷ lệ cấp phối kích thước hạt nhất định, xi măng cường độ cao, chất phụ gia đặc biệt và các nguyên liệu tạo màu hợp thành. Sử dụng phương pháp trải khô để trải đều bề mặt bê tông trong giai đoạn đông cứng ban đầu, và thi công sử dụng các công cụ xây dựng chuyên nghiệp, từ đó tạo thành một sàn có tính năng chống mài mòn cao, chống bụi và chống thấm và mật độ rất cao.
Sàn cốt liệu chống mài mòn Carborunđum (kim loại) bao gồm các cốt liệu khoáng kim loại hoặc hợp kim được lựa chọn tinh xảo với tỷ lệ cấp phối kích thước hạt nhất định, xi măng cường độ cao, chất phụ gia đặc biệt và các nguyên liệu tạo màu hợp thành. Sử dụng phương pháp trải khô để trải đều bề mặt bê tông trong giai đoạn đông cứng ban đầu, và thi công sử dụng các công cụ xây dựng chuyên nghiệp, tạo thành một sàn có tính năng chống mài mòn cao, chống bụi và chống thấm và mật độ rất cao.
Thích hợp sử dụng cho các kho lưu trữ hậu cần quy mô lớn, trung tâm dự trữ thương mại quy mô lớn, kho công nghiệp, xưởng lắp ráp thiết bị ô tô, bãi đỗ xe ngầm, các nhà máy công nghiệp…
Đặc điểm tính năng
Đổ và san bê tông mịn, san bằng – làm cho lớp bê tông mịn được chặt, bằng phẳng – rải lớp cốt liệu chịu mài mòn đầu tiên, san bằng, nén chặt, và rải lớp cốt liệu chống mài mòn thứ hai, san bằng vữa, san bằng nén cho trơn nhẵn, đánh bóng dưỡng hộ, cắt viền, bảo vệ thành phẩm.
Hạng mục |
Chỉ tiêu tính năng |
|
Cốt liệu phi kim loại |
Cốt liệu kim loại |
|
Màu sắc và ngoại quan |
Đồng đều, không vón cục |
Đồng đều, không vón cục |
Độ bền nén, 28d, Mpa |
≥80 |
≥90 |
Độ bền uốn , 28d, Mpa |
≥11.5 |
≥13.5 |
Độ bền kéo, 28d,MPa |
≥3.2 |
≥3.9 |
Độ cứng bề mặt (đường kính thụt khi bị nén) mm |
≤3.30 |
≤3.10 |
Độ cứng Mohs |
7.0±0.5 |
7.0±0.5 |
Màu sắc (so sánh với bảng tiêu chuẩn) |
Đồng nhất |
Đồng nhất |
Tính kháng dầu |
/ |
Ngâm trong dầu 3 năm, cường độ không giảm, dầu thấm <0.3mm |
Tính chống rỉ sét |
/ |
Thí nghiệm xâm thực mặn tiêu chuẩn cốt liệu, 42 ngày điện thế thiên nhiên luôn dương, giá trị ổn định +50mm (S.C.E), giá trị lớn nhất +120mv (S.C.E). trong điều kiện thí nghiệm xi măng, ngâm nhúng vào dung dịch NaCI 5%, sau 2 năm 3 tháng vẫn không bị rỉ sét. |
Tính chống trượt |
Giống với mặt nền xi măng thông thường |
Giống với mặt nền xi măng thông thường |
Tính chống cháy |
/ |
Không cháy, không nổ (phù hợp tiêu chuẩn quốc gia GB50209-2010) |
Chống tĩnh điện |
/ |
Điện trở rò rỉ của bề mặt vật thí nghiệm là 104~106Ω |
0964 666 298