Áp dụng cho sàn trong nhà ở những nơi như xưởng máy móc, xưởng ngũ kim, bến tàu, đường đi, nhà để xe, nhà xưởng công nghiệp, xưởng sửa chữa ô tô và máy bay, xưởng sửa chữa máy móc (cửa hàng 4S), nhà máy thực phẩm và kho hàng tải trọng nặng.
Công đoạn thi công |
Sản phẩm phối hợp đồng bộ |
Lượng sử dụng (lớp nền tiêu chuẩn) KG/M2 |
Phương pháp thi công |
Vật liệu phụ gia |
Thi công lớp bề mặt nền |
Mặt nền đánh bóng, trám trét các khiếm khuyết, vệ sinh sạch, để khô |
/ |
Đánh bóng, trám trét, làm sạch… |
Đá mài |
Thi công lớp sơn lót |
Sơn lót Epoxy với thành phần chất rắn cao EPP1001 |
0.15 |
Lăn sơn lót |
/ |
砂浆层施工 |
Sơn lớp trung gian Epoxy các màu sắc EPM2001 |
0.4 |
Điều chế nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy lớn nhất bằng 1,5 lần cát thạch anh thi công đến độ dày như yêu cầu |
Cát thạch anh mắt 40-140 |
Thi công lớp matit |
Sơn lớp trung gian Epoxy các màu sắc EPM2001 |
0.15 |
Dùng nguyên liệu sơn lớp trung gian epoxy điều chế bằng 0,5-0,8 lần bột thạch anh , trám trét bằng phẳng |
Bột thạch anh mắt 325 |
Thi công lớp sơn bề mặt |
Sơn lớp bề mặt Epoxy chịu được mài mòn các màu sắc EPS3101 |
0.25 |
Lăn sơn hoặc phun sơn lớp bề mặt |
/ |
Sơn Epoxy tạo hạt giả đá tự nhiên các màu EPS3102 |
0.4 |
Lăn lớp bề mặt |
/ |
Hạng mục Chỉ tiêu
Trạng thái trong bình chứa |
Sau khi trộn đều không vón cục |
|
Hàm lượng chất rắn (sau hỗn hợp)/% |
≥60 |
|
Thời gian khô 25°C |
Khô bề mặt (giờ) |
≤4 |
Khô hoàn toàn (giờ) |
≤24 |
|
Độ cứng bút chì (cạo xước) |
≥H |
|
Tính chịu va đập/kg.cm |
≥50 |
|
Tính mềm dẻo/mm |
≤2 |
|
Độ bám dính (khoảng cách giữa các ô 1mm)/cấp |
≤1 |
|
Tính chống mài mòn (750g/500r )/g |
≤0.06 |
|
Tính chịu nước (7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng dầu (120#xăng,7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng kiềm (10%NaOH,48h) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng nước mặn(3%NaCl,7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
0964 666 298