Sử dụng cho các loại nhà xưởng công nghiệp mà không yêu cầu tải nặng như điện tử, thiết bị điện, dược phẩm, dệt may, quần áo, thuốc lá, và sàn trong nhà như sàn nhà kho, bãi đậu xe ngầm dưới đất , siêu thị…
Công đoạn thi công |
Sản phẩm đồng bộ |
Lượng sử dụng (lớp nền tiêu chuẩn) KG/M2 |
Phương pháp thi công |
Vật liệu phụ gia |
Thi công lớp bề mặt nền |
Mặt nền đánh bóng, trám trét các khiếm khuyết, vệ sinh sạch, để khô |
/ |
Đánh bóng, trám trét, làm sạch… |
Đá mài |
Thi công lớp sơn lót |
Sơn lớp lót Epoxy EP101
|
0.15 |
Lăn sơn lót |
/ |
Thi công lớp matit |
Sơn lớp trung gian Epoxy màu xám EP201 |
0.25 |
Sơn trung gian Epoxy điều chế 0,5-0,8 lần bột thạch anh rồi trám trét bằng phẳng |
320目Mắt 320
Bột thạch anh |
Thi công lớp sơn bề mặt |
Sơn lớp bề mặt Epoxy các màu sắc EP301 |
0.25 |
Lăn sơn hoặc phun sơn lớp bề mặt |
/ |
Sơn Epoxy tạo hạt giả đá tự nhiên các màu EPS3102 |
0.4 |
Lăn sơn lớp bề mặt |
/ |
Hạng mục Chỉ tiêu
Trạng thái trong bình chứa |
Sau khi trộn đều không vón cục |
|
Hàm lượng chất rắn (sau hỗn hợp)/% |
≥80 |
|
Thời gian khô 25°C |
Khô bề mặt (giờ) |
≤4 |
Khô hoàn toàn (giờ) |
≤24 |
|
Độ cứng bút chì (cạo xước) |
≥H |
|
Tính chống va đập/kg.cm |
≥50 |
|
Tính mềm dẻo/mm |
≤2 |
|
Độ bám dính (khoảng cách giữa các ô 1mm)/cấp |
≤1 |
|
Tính chống mài mòn (750g/500r )/g |
≤0.06 |
|
Tính chịu nước (7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng dầu (120#xăng,7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng kiềm (10%NaOH,48h) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
|
Tính kháng nước mặn(3%NaCl,7d) |
Không sủi bọt, không tách bóc, cho phép đổi màu nhẹ |
0964 666 298